TÀU KHÁCH 11,6m |
Chiều dài tối đa (m) | 11.6 | Công suất người (Tối đa) | 30 |
Chùm tia (m) | 3.3 | Bình xăng: | 2*450L |
Độ sâu (m) | 1.52 | Rec.HP | 2*300 |
Mặt dưới (mm) | 6 | Mặt trên (mm) | 5 |
Cây ngang(mm) | 6 | Trục ngang | 25'' |
|
|
|
|
ĐẶC TRƯNG |
Bình xăng | Kệ/ngăn đựng bình ắc quy và dầu | Thang sau | Sàn nhôm có hoa văn |
Neo giếng | đèn cưỡi | Loa điện | Tay vịn |
Bơm đáy tàu | Cần gạt nước điện | Túi bên | Giá đỡ đầu dò |
Ghế thuyền trưởng trong cabin | Hệ thống tự thoát nước | Sàn cung | Đường sắt tàu |
Đầu cứng bằng hợp kim nhôm | Lối đi phía trước | Người giữ radar | Bọt chứa đầy phao |
Ghế thuyền trưởng trong cabin | đèn định vị | Bảng điều khiển chuyển đổi | ngăn chứa đồ |
cột trụ | Công tắc pin | Đèn bên trái và bên phải | Ghế nhựa hành khách |
|
|
|
|
Tùy chọn |
|
Tay lái thủy lực | Máy bơm sàn giặt | Ghế biển |
|
Đèn điều hướng | Tranh (Hai tông màu) | Hệ thống cửa mở điều khiển từ xa |
|
Đèn neo | La bàn | Xe kéo thuyền |
|
|
|
|
|
1, An toàn |
|
|
|
♦Thiết kế tàu đổ bộ có sức chứa hành khách lớn |
|
|
♦2*450L Bình xăng lớn phù hợp cho những chuyến đi xa |
|
|
♦Bọt đầy ở phía dưới. |
|
|
|
|
|
|
2,Bền: |
|
|
|
♦Nguyên liệu thân tàu - Tấm hợp kim nhôm loại 5083 H116 hàng hải |
|
♦ Đáy: 6mm |
|
|
|
♦ Thân tàu: 5 mm |
|
|
|
|
|
|
|
3, Công nghệ |
|
|
|
♦TIG |
|
|
|
♦MIG |
|
|
|
♦Mối hàn tinh tế. |
|
|
|
♦Công nhân có kinh nghiệm đóng thuyền nhiều năm. |
|
|
|
|
|
4, Phá sóng tốt: |
|
|
♦ Đáy chữ V sâu. |
|
|
|
♦K sống chắc chắn. |
|
|
|